Giới thiệu về nhà trường
I/ GIỚI THIỆU VỀ NHÀ TRƯỜNG:
- Lịch sử hình thành và phát triển:
Trường THCS Nguyễn Huệ được thành lập từ năm 1975 với tên trường cấp II Đại Lãnh trên cơ sở vật chất của trường Tiểu học Lộc Bình (Quận Thượng Đức cũ) có từ năm 1973. Năm 1978 trường được tách thành 2 trường: Trường PTCS Đại Lãnh I(nay là trường THCS Nguyễn Huệ ) tọa lạc tại thôn Hà Tân xã Đại Lãnh & trường PTCS Đại Lãnh II, tọa lạc tại thôn Trung Đạo. Đến năm 1985 trường PTCS Đại Lãnh I chuyển địa điểm đến thôn Tịnh Đông Tây (thôn 14) xã Đại Lãnh, năm học 1989-1991 trường lại sát nhập với trường cấp 3 Đại Lộc 3 đồng thời tách cấp I ra khỏi cấp II và lấy tên là Trường cấp II&III Đại Lãnh. Đầu năm học1991 – 1992 trường lại tách cấp III ra riêng và lại nhập hai trường Phổ thông cấp II trên địa bàn xã Đại Lãnh( trường Unicef) thành một trường cấp II lấy trụ sở của trường Phổ thông cấp I Đại Lãnh I. Lúc này trường chính thức mang tên là trường THCS Nguyễn Huệ theo quyết định số 564/QĐ/UBND ngày 23/8/1990 của UBND huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Năm 1991 trường được Chuyển về cơ sở mới tại thôn Đại An xã Đại Lãnh. Đến năm 1999 vì số học sinh quá đông (41 lớp/TSHS 1827 ) nên một lần nữa trường lại tách làm hai trường: Trường THCS Nguyễn Huệ & Trường THCS Quang Trung; trường THCS Nguyễn Huệ gồm học sinh của xã Đại Lãnh và học sinh xã Đại Sơn; trường THCS Quang Trung gồm học sinh thôn Đại Mỹ(thôn 01) đến thôn Hoằng Phước Bắc( thôn 08). Đến đầu năm học 2001- 2002 trường THCS Nguyễn Huệ lại một lần nữa tách thành 2 trường: trường THCS Nguyễn Huệ và trường THCS Tây Sơn (địa điểm tại xã Đại Sơn, gồm học sinh của xã Đại Sơn). Đến năm 2004 do yêu cầu xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia nên khuông viên trường được mở rộng thêm 3675m2 nâng tổng diện tích của trường thành 12.112m2. Ngày 03/11/2004 nhà trường được UBND tỉnh Quảng Nam công nhận trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2004-2010 (Theo QĐ số 4685/QĐ- UBND ngày 03/11/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam).
Từ khi thành lập đến nay, nhà trường mang tên qua các giai đoạn như sau:
* 1975-1978 : Trường cấp II Đại Lãnh
* 1978-1988 : Trường PTCS Đại Lãnh I
* 1988-1991 : Trường PT cấp II&III Đại Lãnh
* 1991 – nay : Trường THCS Nguyễn Huệ
- Các Thầy Cô Hiệu trưởng nhà trường qua các thời kỳ:
Họ Tên | Giai đoạn |
Nguyễn Đình Quốc | 1975 – 1976 |
Nguyễn Công Duyên | 1976-1981 |
Nguyễn Nặc | 1981 – 1983 |
Phan Thanh Hiền | 1983-1985 |
Nguyễn Cơ | 1985 – 1988 |
Lê Phước Xưng | 1988 – 1991 |
Nguyễn Khánh Thạnh | 1991 – 2002 |
Võ Hùng Phong | 2002 – 2011 |
Nguyễn Đức Long | 2011 – Đến nay |
- Số liệu CB,GV,NV và học sinh từ năm 1975 đến 1991:
NĂM HỌC | Cấp 2 (số1 ĐLãnh) | Cấp 2 (số2 ĐLãnh) | Lớp- HS | CB-GV-NV | |||||
TS-HS | SL | CB-GV | TSHS | SL | CB-GV | SL | HS | ||
1975- 1976 | 285 | 8 | 15 | 0 | 0 | 0 | 8 | 285 | 15 |
1976- 1977 | 272 | 7 | 12 | 243 | 6 | 11 | 13 | 515 | 25 |
1977- 1978 | 327 | 9 | 16 | 321 | 8 | 16 | 17 | 648 | 32 |
1978- 1979 | 450 | 11 | 21 | 408 | 10 | 20 | 21 | 858 | 41 |
1979- 1980 | 545 | 13 | 25 | 495 | 12 | 23 | 25 | 1040 | 48 |
1980- 1981 | 553 | 14 | 26 | 510 | 12 | 25 | 26 | 1063 | 51 |
1981- 1982 | 562 | 15 | 30 | 532 | 14 | 26 | 29 | 1094 | 56 |
1982- 1983 | 625 | 16 | 30 | 548 | 14 | 28 | 30 | 1173 | 58 |
1983- 1984 | 642 | 16 | 30 | 573 | 14 | 28 | 30 | 1215 | 58 |
1984- 1985 | 654 | 16 | 30 | 592 | 14 | 28 | 30 | 1246 | 58 |
- Số liệu CB,GV,NV và học sinh từ năm 1991 đến nay:
Năm học | Số lớp | Số HS | CB,GV,NV/Nữ |
200 1991-1992 | 13 | 575 | 29/15 |
200 1992 – 1993 | 14 | 592 | 28/15 |
200 1993 – 1994 | 15 | 654 | 29/15 |
200 1994 – 1995 | 18 | 862 | 32/15 |
200 1995 – 1996 | 22 | 1088 | 36/17 |
200 1996 – 1997 | 30 | 1430 | 43/24 |
200 1997 – 1998 | 36 | 1660 | 44/26 |
200 1998 – 1999 | 41 | 1827 | 50/29 |
1999 – 2000 | 26 | 1119 | 40/27 |
200 2000-2001 | 28 | 1148 | 41/27 |
201 2001 – 2002 | 22 | 961 | 36/24 |
201 2002 – 2003 | 25 | 1045 | 45/28 |
201 2003 – 2004 | 26 | 1073 | 48/31 |
2004 – 2005 | 26 | 1105 | 51/30 |
2005 – 2006 | 26 | 1041 | 50/29 |
2006 – 2007 | 25 | 992 | 50/35 |
2007 – 2008 | 24 | 918 | 48/32 |
2008 – 2009 | 22 | 860 | 49/36 |
2009 – 2010 | 20 | 780 | 49/36 |
2010 – 2011 | 19 | 685 | 43/30 |
2011 – 2012 | 19 | 678 | 42/30 |
2012 – 2013 | 17 | 643 | 41/30 |
2013 – 2014 | 17 | 667 | 42/33 |
2014 – 2015 | 18 | 650 | 46/33 |
2015 – 2016 | 18 | 600 | 46/33 |
THÀNH TÍCH CỦA NHÀ TRƯỜNG CÁC NĂM QUA
Năm học | Thành tích | Hình thức khen |
1991-1992 | -Trường: Xếp loại Khá
-Công đoàn: Xếp loại Khá Chi đoàn: -Liên Đội: Xếp loại Khá |
|
1992- 1993 | -Trường: Xếp loại Khá
-Công đoàn: Xếp loại Khá Chi đoàn: Xếp loại Khá -Liên Đội: Xếp loại Khá |
|
1993-1994 | -Trường: Xếp loại Khá
-Công đoàn: Trung bình Chi đoàn: -Liên Đội: Mạnh |
|
1994-1995 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
|
1995-1996 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: xuất sắc |
|
1996-1997 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
|
1997-1998 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
|
1998-1999 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
|
1999 -2000 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
|
2000-2001 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến xuất sắc
-Công đoàn: xuất sắc Chi đoàn: Vững Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
-Bằng khen UBND tỉnh tặng
-Liên đoàn lao động huyện
|
2001-2002 | -Trường: : Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh xuất sắc Chi đoàn: Vững Mạnh -Liên Đội: Mạnh |
– Giấy khen UBND huyện
-Liên đoàn lao động huyện
|
2002-2003 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến xuất sắc
-Công đoàn: Vững Mạnh xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: khá |
Bằng khen UBND tỉnh tặng |
2003-2004 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: xuất sắc |
|
2004-2005 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: khá |
|
2005-2006 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: xuất sắc Chi đoàn: khá -Liên Đội: Mạnh |
|
2006-2007 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn: Vững Mạnh xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: khá |
|
2007-2008 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến
-Công đoàn:Vững Mạnh xuất sắc Chi đoàn:Vững Mạnh xuất sắc -Liên Đội:khá |
|
2008-2009 | -Trường: Xếp loại Tiên tiến xuất sắc
-Công đoàn: xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: xuất sắc |
Bằng khen UBND tỉnh tặng |
2009-2010 | -Trường: Xếp loại tập thể lao động xuất sắc
-Công đoàn: Vững Mạnh xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: xuất sắc |
Bằng khen UBND tỉnh tặng
|
2010-2011 | -Trường: Xếp loại tập thể lao động xuất sắc
-Công đoàn: xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội: xuất sắc |
Bằng khen UBND tỉnh tặng |
2011-2012 | -Trường: Xếp loại tập thể lao động Xuất sắc
-Công đoàn: xuất sắc Chi đoàn: xuất sắc -Liên Đội:khá |
Bằng khen UBND tỉnh tặng |
2012-2013 | -Trường: Tập thể LĐTT
-Công đoàn: Chi đoàn: -Liên Đội: |
|
2013-2014 | -Trường: Tập thể LĐXS
-Công đoàn: Chi đoàn: -Liên Đội: VMXS |
|
2014-1015 | -Trường: Tập thể LĐTT
-Công đoàn: Xuất sắc Chi đoàn: Vững mạnh -Liên Đội: VMXS |
- Chất lượng giáo dục của nhà trường trong các năm qua:
Năm | Học lực
Khá,Giỏi (%) |
Tốt nghiệp THCS (%) | HS giỏi
cấp Huyện |
HS giỏi
cấpTỉnh |
Vị thứ |
1999-2000 | 37 | 93,2 | 5 | 0 | |
2000-2001 | 38,4 | 94 | 8 | 1 | |
2001-2002 | 52,0 | 98,5 | 4 | ||
2002-2003 | 49,0 | 98,5 | 5 | ||
2003-2004 | 49,4 | 98,7 | 7 | ||
2004-2005 | 57,8 | 97,6 | 42 | ||
2005-2006 | 62,4 | 100 | 61 | ||
2006-2007 | 48,8 | 96,5 | 29 | ||
2007-2008 | 57,0 | 99,7 | 32 | ||
2008-2009 | 57,2 | 98,4 | 31 | ||
2009-2010 | 64,7 | 99,3 | 42 | ||
2010-2011 | 65,2 | 98,5 | 30 | 2 | 5 |
2011-2012 | 69,0 | 99,2 | 69 | 4 | 3 |
2012-2013 | 54 | 100 | 37 | 4 | 3 |
2013-2014 | 54,6 | 100 | 53 | 4 | 2 |
2014-2015 | 51 | 6 | 4 | ||
THÀNH TÍCH CỦA CHI BỘ TRONG CÁC NĂM QUA
Năm | Thành tích | Hình thức khen | BT CBI BỘ |
1999 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2000 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2001 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2002 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2003 | -Chi bộ Hoàn thành tốt nhiệm vụ | – Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2004 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2005 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2006 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2007 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2008-2009 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2009 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2010 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Võ Hùng Phong |
2011 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu
-Chi bộ Trong sạch vững mạnh tiêu biểu 5 năm liền
|
-Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu
-Tỉnh ủy QNam tặng bằng khen |
-Nguyễn Đức Long |
2012 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2013 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2014 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |
2015 | -Chi bộ Trong sạch vững mạnh
|
– Huyện ủy Đại Lộc công nhận danh hiệu | -Nguyễn Đức Long |